Quá trình hội nhập khiến lượng người ngoài định đến du lịch và định cư ở Việt Nam ngày càng nhiều, trong đó có một phần không nhỏ là người Trung Quốc. Vì thế, để phục vụ tốt đối tượng khách hàng tiềm năng này, bạn cần hiểu và có thể giao tiếp cơ bản trong những tình huống hằng ngày.
Bài viết này, Miss Tram Academy xin giới thiệu một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage.
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 美容和整形 | měiróng hé zhěngxíng | Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình |
2 | 整容 | zhěngróng | phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình |
3 | 按摩穴位按摩 | ànmó xuéwèi ànmó | mát-xa bấm huyệt |
4 | 按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
5 | 全身按摩 | quánshēn ànmó | mát-xa toàn thân |
6 | 足疗 | zúliáo | mát xa chân |
7 | 草药精油 | cǎoyào jīngyóu | tinh dầu thảo dược |
8 | 浸泡中药 | jìnpào Zhōngyào | ngâm thuốc bắc |
9 | 泥浴 | ní yù | tắm bùn |
10 | 刮痧 | guāshā | cạo gió, đánh gió |
11 | 草药 | cǎoyào | thảo dược |
12 | 皱纹 | zhòuwén | nếp nhăn |
13 | 眼袋 | yǎndài | túi mắt, bọng mắt |
14 | 雀斑 | quèbān | tàn nhang |
15 | 黑点(黑點)痕 | hēi diǎn hén | đốm đen |
16 | 焦灼痕 | jiāo zhuó hén | nám |
17 | 创(創) | chuàng | mụn |
18 | 粉刺 | fěncì | mụn trứng cá |
19 | 去死皮 | qù sǐ pí | tẩy da chết |
20 | 做面膜 | zuò miànmó | đắp mặt nạ |
21 | 护肤 | hùfū | dưỡng da |
22 | 皮脂 | pízhī | bã nhờn |
23 | 皮肤护理 | pífū hùlǐ | chăm sóc da |
24 | 紧肤 | jǐn fū | làm săn chắc |
25 | 收缩毛孔 | shōu suō máokǒng | thu nhỏ lỗ chân lông |
26 | 除毛 | chú máo | triệt lông |
27 | 皱(皺)痕 | zhòu hén | vết nhăn |
28 | 洗白 | xǐ bái | tắm trắng |
29 | 水疗 | shuǐliáo spa | thủy liệu pháp |
30 | 修眉 | xiūméi | tỉa lông mày |
31 | 文身 | wénshēn | xăm mình |
32 | 黥嘴唇 | qíng zuǐ chún | xăm môi |
33 | 纹唇线 | wén chún xiàn | viền môi |
34 | 脱毛 | tuōmáo | tẩy lông, cạo lông |
35 | 瘦身 | shòushēn | giảm béo |
36 | 抽脂 | chōu zhī | hút mỡ |
37 | 脂肪 | zhīfáng | mỡ |
38 | 隆胸 | lóngxiōng | nâng ngực |
39 | 隆鼻 | lóng bí | nâng mũi |
40 | 图案 | tú’àn | mẫu vẽ |
41 | 割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | cắt mí |
42 | 黑眼圈 | hēi yǎnquān | quầng thâm mắt |
43 | 牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | niềng răng, kẹp răng |
44 | 涂指甲 | tú zhǐjiǎ | sơn móng |
45 | 盖(蓋)甲 | gài jiǎ | đắp móng |
46 | 甲锉 | jiǎ cuò | dũa móng tay |
47 | 指甲刀 | zhǐjiǎ | dāo bấm móng tay |
48 | 美甲 | měijiǎ | sơn sửa móng tay |
49 | 指甲油 | zhǐjiǎ yóu | làm móng |
50 | 画(畫)甲 | huà jiǎ | vẽ móng |
51 | 甲片 | jiǎ piàn | móng tay giả |
52 | 洗甲油 | xǐ jiǎ | tẩy sơn móng tay |
53 | 減肥 | jiǎn féi | giảm cân |
54 | 解剖 | jiě pōu | giải phẫu |
55 | 审(審)美 | shěn měi | thẩm mỹ |
56 | 痣 | zhì | nốt ruồi |
57 | 雪花膏 | xuě huā gāo | kem dưỡng |
58 | 化妆品 | huà zhuāng pǐn | mỹ phẩm |
59 | 洗头(頭) | xǐ tóu | gội đầu |
60 | 烫发(燙髮) | tàng Fà | uốn tóc |
61 | 洗发(髮)水 | xǐ fà shuǐ | dầu gội |
62 | 潤发(髮)露 | rùn fā lù | dầu xả |
63 | 发胶(髮膠) | fà jiāo | keo xịt tóc |
64 | 烘发机(髮機) | hōng fā jī | máy sấy |
65 | 油蒸 | yóu zhēng | hấp dầu |
66 | 伸直头发(頭髮) | shēn zhí tóu Fà | duỗi tóc |
67 | 舒服 | shūfú | thoải mái |
68 | 背痛 | bèi tòng | đau lưng |
69 | 红外线 | hóngwàixiàn | tia hồng ngoại |
70 | 肩膀 | jiānbǎng | vai |
71 | 桑拿浴 | sāngnáyù | tắm hơi |
72 | 发酸 | fāsuān | mỏi, ê ẩm |
Một số câu hội thoại Tiếng Trung chuyên ngành Massage, Spa:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
您好! | Nín hǎo! | Chào anh/chị |
请稍等. | Qǐng shāo děng | Xin chờ một chút! |
对不起,让您久等了 | Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle | Xin lỗi, để bạn chờ lâu |
请这边走 | qǐng zhè biān zǒu | Xin mời đi lối này |
请问有什么可以帮你? | Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ? | Tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
这是我们的菜单。您想要哪种按摩? | Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎ zhǒng ànmó? | Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì? |
欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩? | Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó? | Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à? |
全身按摩 | Quánshēn ànmó | Mát-xa toàn thân |
您想要几个小时的按摩? | Nín xiǎng yào jǐ gè xiǎoshí de ànmó? | Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ? |
请换衣服。 | Qǐng huàn yīfú. | Quý khách hãy thay quần áo. |
请随身携带物品 | Qǐng suíshēn xiédài wùpǐn. | Vui lòng mang theo đồ đạc của mình, |
请问,您哪里不舒服? | Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú? | Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ? |
肩膀,腰和腿 | Jiānbǎng, yāo hé tuǐ. | Vai, lưng và chân. |
够不够重 | Gòu bú gòu zhòng? | Đã đủ mạnh chưa ạ? |
不够重,轻重一点儿 | Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr. | Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa. |
现在呢? | Xiànzài ne? | Bây giờ thì sao? |
太疼了!轻轻一点儿 | Aài téng le! Qīngqīng yī diǎnr | Đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút |
再见,欢迎下次再来! | Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! | Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm. |
Một số tính từ Tiếng Trung mô tả trong phòng:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
安全 | Ānquán | An toàn |
清洁 | Qīngjié | Sạch sẽ |
安静 | Ānjìng | Yên tĩnh |
嘈杂 | Cáozá | Ồn ào |
方便 | Fāngbiàn | Tiện nghi |
空房间 | Kōng fángjiān | Phòng trống |
Một số từ vựng Tiếng Trung khác mà lễ tân thường sử dụng:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
宣传册 | Xuānchuán cè | Cẩm nang giới thiệu |
交流电 | Jiāoliúdiàn | Điều hòa nhiệt độ |
互联网 | Hùliánwǎng | Truy cập Internet |
紧急出口 | Jǐnjí chūkǒu | Cửa thoát hiểm |
发票 | Fāpiào | Hóa đơn |
报名表格 | Bàomíng biǎogé | Mẫu đăng ký |
Với sự phát triển của cuộc sống, ngoại ngữ luôn là một trong những yếu tố quan trọng, nhất là đối với ngành dịch vụ. Khi nắm được những từ vựng cơ bản Tiếng Trung, bạn không những hiểu khách hàng hơn mà còn tăng sự chuyên nghiệp cho dịch vụ của mình.
Tuy là bài viết này không cung cấp đầy đủ hết từ vựng cũng như những mẫu câu giao tiếp cần có, nhưng hy vọng chúng vẫn sẽ giúp ích nhiều cho bạn. Mọi bổ sung, góp ý về bài viết hay thắc mắc về các khóa học của Miss Tram Academy, bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng nhé!
Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage trong chuyên mục Blog Chia Sẻ của Miss Tram Academy. Mọi đánh giá, nhận xét xin vui gửi trực tiếp đến địa chỉ Email teamcrmmisstram@gmail.com hoặc có thể bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết hay khác của Miss Tram Academy và chia sẻ đến mọi người cùng biết nhé.