Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage 1

Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage

Quá trình hội nhập khiến lượng người ngoài định đến du lịch và định cư ở Việt Nam ngày càng nhiều, trong đó có một phần không nhỏ là người Trung Quốc. Vì thế, để phục vụ tốt đối tượng khách hàng tiềm năng này, bạn cần hiểu và có thể giao tiếp cơ bản trong những tình huống hằng ngày.

Bài viết này, Miss Tram Academy xin giới thiệu một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
2 整容 zhěngróng phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
3 按摩穴位按摩 ànmó xuéwèi ànmó mát-xa bấm huyệt
4 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
5 全身按摩 quánshēn ànmó mát-xa toàn thân
6 足疗 zúliáo mát xa chân
7 草药精油 cǎoyào jīngyóu tinh dầu thảo dược
8 浸泡中药 jìnpào Zhōngyào ngâm thuốc bắc
9 泥浴 ní yù tắm bùn
10 刮痧 guāshā cạo gió, đánh gió
11 草药 cǎoyào thảo dược
12 皱纹 zhòuwén nếp nhăn
13 眼袋 yǎndài túi mắt, bọng mắt
14 雀斑 quèbān tàn nhang
15 黑点(黑點)痕 hēi diǎn hén đốm đen
16 焦灼痕 jiāo zhuó hén nám
17 创(創) chuàng mụn
18 粉刺 fěncì mụn trứng cá
19 去死皮 qù sǐ pí tẩy da chết
20 做面膜 zuò miànmó đắp mặt nạ
21 护肤 hùfū dưỡng da
22 皮脂 pízhī bã nhờn
23 皮肤护理 pífū hùlǐ chăm sóc da
24 紧肤 jǐn fū làm săn chắc
25 收缩毛孔 shōu suō máokǒng thu nhỏ lỗ chân lông
26 除毛 chú máo triệt lông
27 皱(皺)痕 zhòu hén vết nhăn
28 洗白 xǐ bái tắm trắng
29 水疗 shuǐliáo spa thủy liệu pháp
30 修眉 xiūméi tỉa lông mày
31 文身 wénshēn xăm mình
32 黥嘴唇 qíng zuǐ chún xăm môi
33 纹唇线 wén chún xiàn viền môi
34 脱毛 tuōmáo tẩy lông, cạo lông
35 瘦身 shòushēn giảm béo
36 抽脂 chōu zhī hút mỡ
37 脂肪 zhīfáng mỡ
38 隆胸 lóngxiōng nâng ngực
39 隆鼻 lóng bí nâng mũi
40 图案 tú’àn mẫu vẽ
41 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí cắt mí
42 黑眼圈 hēi yǎnquān quầng thâm mắt
43 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng niềng răng, kẹp răng
44 涂指甲 tú zhǐjiǎ sơn móng
45 盖(蓋)甲 gài jiǎ đắp móng
46 甲锉 jiǎ cuò dũa móng tay
47 指甲刀 zhǐjiǎ dāo bấm móng tay
48 美甲 měijiǎ sơn sửa móng tay
49 指甲油 zhǐjiǎ yóu làm móng
50 画(畫)甲 huà jiǎ vẽ móng
51 甲片 jiǎ piàn móng tay giả
52 洗甲油 xǐ jiǎ tẩy sơn móng tay
53 減肥 jiǎn féi giảm cân
54 解剖 jiě pōu giải phẫu
55 审(審)美 shěn měi thẩm mỹ
56 zhì nốt ruồi
57 雪花膏 xuě huā gāo kem dưỡng
58 化妆品 huà zhuāng pǐn mỹ phẩm
59 洗头(頭) xǐ tóu gội đầu
60 烫发(燙髮) tàng Fà uốn tóc
61 洗发(髮)水 xǐ fà shuǐ dầu gội
62 潤发(髮)露 rùn fā lù dầu xả
63 发胶(髮膠) fà jiāo keo xịt tóc
64 烘发机(髮機) hōng fā jī máy sấy
65 油蒸 yóu zhēng hấp dầu
66 伸直头发(頭髮) shēn zhí tóu Fà duỗi tóc
67 舒服 shūfú thoải mái
68 背痛 bèi tòng đau lưng
69 红外线 hóngwàixiàn tia hồng ngoại
70 肩膀 jiānbǎng vai
71 桑拿浴 sāngnáyù tắm hơi
72 发酸 fāsuān mỏi, ê ẩm

Một số câu hội thoại Tiếng Trung chuyên ngành Massage, Spa:

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
您好! Nín hǎo! Chào anh/chị
请稍等. Qǐng shāo děng Xin chờ một chút!
对不起,让您久等了 Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle Xin lỗi, để bạn chờ lâu
请这边走 qǐng zhè biān zǒu Xin mời đi lối này
请问有什么可以帮你? Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ? Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
这是我们的菜单。您想要哪种按摩? Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎ zhǒng ànmó? Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩? Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó? Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?
全身按摩 Quánshēn ànmó Mát-xa toàn thân
您想要几个小时的按摩? Nín xiǎng yào jǐ gè xiǎoshí de ànmó? Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
请换衣服。 Qǐng huàn yīfú. Quý khách hãy thay quần áo.
请随身携带物品 Qǐng suíshēn xiédài wùpǐn. Vui lòng mang theo đồ đạc của mình,
请问,您哪里不舒服? Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú? Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ?
肩膀,腰和腿 Jiānbǎng, yāo hé tuǐ. Vai, lưng và chân.
够不够重 Gòu bú gòu zhòng? Đã đủ mạnh chưa ạ?
不够重,轻重一点儿 Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr. Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.
现在呢? Xiànzài ne? Bây giờ thì sao?
太疼了!轻轻一点儿 Aài téng le! Qīngqīng yī diǎnr Đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút
再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm.

Một số tính từ Tiếng Trung mô tả trong phòng:

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
安全 Ānquán An toàn
清洁 Qīngjié Sạch sẽ
安静 Ānjìng Yên tĩnh
嘈杂 Cáozá Ồn ào
方便 Fāngbiàn Tiện nghi
空房间 Kōng fángjiān Phòng trống

Một số từ vựng Tiếng Trung khác mà lễ tân thường sử dụng:

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
宣传册 Xuānchuán cè Cẩm nang giới thiệu
交流电 Jiāoliúdiàn Điều hòa nhiệt độ
互联网 Hùliánwǎng Truy cập Internet
紧急出口 Jǐnjí chūkǒu Cửa thoát hiểm
发票 Fāpiào Hóa đơn
报名表格 Bàomíng biǎogé Mẫu đăng ký

Với sự phát triển của cuộc sống, ngoại ngữ luôn là một trong những yếu tố quan trọng, nhất là đối với ngành dịch vụ. Khi nắm được những từ vựng cơ bản Tiếng Trung, bạn không những hiểu khách hàng hơn mà còn tăng sự chuyên nghiệp cho dịch vụ của mình. 

Tuy là bài viết này không cung cấp đầy đủ hết từ vựng cũng như những mẫu câu giao tiếp cần có, nhưng hy vọng chúng vẫn sẽ giúp ích nhiều cho bạn. Mọi bổ sung, góp ý về bài viết hay thắc mắc về các khóa học của Miss Tram Academy, bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng nhé!

Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Giao Tiếp Ngành Thẩm Mỹ, Nail, Spa Massage trong chuyên mục Blog Chia Sẻ của Miss Tram Academy. Mọi đánh giá, nhận xét xin vui gửi trực tiếp đến địa chỉ Email teamcrmmisstram@gmail.com hoặc có thể bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết hay khác của Miss Tram Academy và chia sẻ đến mọi người cùng biết nhé.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời